Nội dung chính
1. Bố trí của mệnh Càn (Kim)
2. Bố trí của mệnh Đoài (Kim)
3. Bố trí của mệnh Ly (Hỏa)
4. Bố trí của mệnh Chấn (Mộc)
5. Bố trí của mệnh Tốn (Mộc)
6. Bố trí của mệnh Khảm (Thủy)
7. Bố trí của mệnhCấn (Thổ)
8. Bố trí của mệnh Khôn (Thổ)
Phương vị: Người mệnh Càn Kim có 4 hướng tốt là Tây Bắc (Phục vị), Đông Bắc (Thiên y), Tây Nam (Diên niên) và Tây (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Đông Nam (Họa hại), Nam (Tuyệt mệnh), Bắc (Lục sát) và Đông (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Đông Bắc hướng Tây Nam hướng Đông Bắc (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Đông hướng Tây (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Kim gồm: Trắng, vàng, bạc, xanh da trời, xanh lục, nâu.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Đông Nam, Bắc và Nam rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Đông sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Tây, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía Đông Bắc, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Đông, mặt hướng Tây.
Màu sắc:
Màu hợp: Thổ - vàng cà phê; Kim - vàng đồng, trắng.
Màu kỵ: Hỏa - đỏ, tím, cam; Thủy - đen, xanh lam.
Màu trung tính: Mộc - Xanh da trời, xanh lục.
Màu khai vận: Màu vàng, màu trắng. (Ngũ hành thuộc Kim, Thổ sinh Kim là sinh khí, Kim với Kim là vượng khí, cho nên 2 màu vàng và trắng không thể thiếu đối với những người tuổi này.)
Màu suy: màu đỏ. Hỏa khắc Kim, vì vậy những ai muốn tránh xa vận đen thì nên hạn chế dùng những thứ liên quan đến màu đỏ.
Con số:
Số khai vận: tốt nhất là 0,5 kế đến 4,9.
Số suy: 2,7.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,4,5,6,9,10,11,14,15,16,19,20,21,24,25,26,29,30,31
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Đoài Kim có hướng tốt là Tây (Phục vị), Tây Nam (Thiên y), Đông Bắc (Diên niên) và Tây Bắc (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Bắc (Họa hại), Đông (Tuyệt mệnh), Đông Nam (Lục sát) và Nam (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Tây Nam hướng Đông Bắc (trường tồn, bền vững), tọa Đông hướng Tây (bình ổn); tọa Đông Bắc hướng Tây Nam (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Đông Nam hướng Tây Bắc (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Kim gồm: Trắng, vàng, bạc, xanh da trời, xanh lục, nâu.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Đông Nam, Đông và Bắc rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Nam sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Tây Bắc, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía Tây Nam, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Đông Nam, mặt hướng Tây Bắc.
Màu sắc:
Màu hợp: Thổ - vàng cà phê; Kim - vàng đồng, trắng.
Màu kỵ: Hỏa - đỏ, tím, cam; Thủy - đen, xanh lam.
Màu trung tính: Mộc - Xanh da trời, xanh lục.
Màu khai vận: Màu vàng, màu trắng. (Ngũ hành thuộc Kim, Thổ sinh Kim là sinh khí, Kim với Kim là vượng khí, cho nên 2 màu vàng và trắng không thể thiếu đối với những người tuổi này.)
Màu suy: màu đỏ. Hỏa khắc Kim, vì vậy những ai muốn tránh xa vận đen thì nên hạn chế dùng những thứ liên quan đến màu đỏ.
Con số:
Số khai vận: tốt nhất là 0,5 kế đến 4,9.
Số suy: 2,7.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,4,5,6,9,10,11,14,15,16,19,20,21,24,25,26,29,30,31
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Ly Hỏa có hướng tốt là Nam (Phục vị), Đông Nam (Thiên y), Bắc (Diên niên) và Đông (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Đông Bắc (Họa hại), Tây Bắc (Tuyệt mệnh), Tây Nam (Lục sát) và Tây (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Nam hướng Bắc (trường tồn, bền vững), tọa Bắc hướng Nam (bình ổn); tọa Tây Bắc hướng Đông Nam (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Tây hướng Đông (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Hỏa gồm: Đỏ, cam, trắng, vàng, bạc, xanh da trời, xanh lục.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Bắc, Nam, Đông và Đông Nam.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Đông Bắc, Tây Nam và Tây Bắc rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Tây sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Đông, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía Đông Nam, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Tây, mặt hướng Đông.
Màu sắc:
Màu hợp: Mộc - xanh da trời, xanh lá; Hỏa - đỏ, tím, cam.
Màu kỵ: Thủy - đen, xanh lam; Thổ - vàng cà phê.
Màu trung tính: Kim - vàng kim, trắng.
Màu khai vận: Màu vàng. (Ngũ hành, trong hỏa có Kim, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim là sinh khí, cho nên đối với những người chưa tận dụng hết cơ may của mình thì nên dùng màu vàng)
Màu suy: màu đen. (Thủy khắc hỏa, vì vậy đề nghị những người tuổi Tỵ không muốn gặp vận đen thì nhất định phải hạn chế dùng những thứ liên quan đến màu đen ở trên người)
Con số:
Số khai vận: 0,5
Số suy: 1,6.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,3,4,7,8,9,13,17,18,19,21,22,23,24,27,28,29.
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Ly Hỏa có hướng tốt là Đông (Phục vị), Bắc (Thiên y), Đông Nam (Diên niên) và Nam (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Tây Nam (Họa hại), Tây (Tuyệt mệnh), Đông Bắc (Lục sát) và Tây Bắc (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Tây Bắc hướng Đông Nam (trường tồn, bền vững), tọa Tây hướng Đông (bình ổn); tọa Nam hướng Bắc (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Bắc hướng Nam (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Mộc gồm: Xanh da trời, xanh lục, vàng, cà phê, nâu, xám, xanh lam.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Bắc, Nam, Đông và Đông Nam.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Tây, Tây Nam và Đông Bắc rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Tây Bắc sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Nam, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía Bắc, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Bắc, mặt hướng Nam.
Màu sắc:
Màu hợp: Mộc - xanh da trời, xanh lá; Thủy - đen, xanh lam.
Màu kỵ: Kim - vàng kim, trắng; Hỏa - đỏ, tím, cam
Màu trung tính: Thổ - vàng cà phê
Màu khai vận: Xanh lục, xanh lam. (Ngũ hành, trong Mộc có mang Hỏa, Mộc sinh cho Hỏa là sinh khí, Mộc với Mộc là vượng khí, do đó, màu xanh lục và xanh lam thường được người tuổi Dần sử dụng mới mong muốn mở rộng các mối quan hệ xã giao và tránh mọi rủi ro có thể đến với mình.
Màu suy: màu trắng (Kim khắc Mộc, Hỏa khắc Kim, vì vậy bạn nên hạn chế dùng những thứ liên quan đến màu trắng)
Con số:
Số khai vận: 2, 7
Số suy: 4, 9.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10,11,13,15,16,18,20,21,23,25,26,28,30,31...
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Tốn Mộc có hướng tốt là Đông Nam (Phục vị), Nam (Thiên y), Đông (Diên niên) và Bắc (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Tây Bắc (Họa hại), Đông Bắc (Tuyệt mệnh), Tây (Lục sát) và Tây Nam (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Tây hướng Đông (trường tồn, bền vững), tọa Tây Bắc hướng Đông Nam (bình ổn); tọa Bắc hướng Nam (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Nam hướng Bắc (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Mộc gồm: Xanh da trời, xanh lục, vàng, cà phê, nâu, xám, xanh lam.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Bắc, Nam, Đông và Đông Nam.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Tây, Đông Bắc và Tây Bắc rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Tây Nam sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Bắc, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía sang phía Nam, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh. Nhưng không nên để hướng chính Nam (hỏa) bất lợi mà nên chếch khoảng 15 độ.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Nam, mặt hướng Bắc.
Màu sắc:
Màu hợp: Mộc - xanh da trời, xanh lá; Thủy - đen, xanh lam.
Màu kỵ: Kim - vàng kim, trắng; Hỏa - đỏ, tím, cam
Màu trung tính: Thổ - vàng cà phê
Màu khai vận: Xanh lục, xanh lam. (Ngũ hành, trong Mộc có mang Hỏa, Mộc sinh cho Hỏa là sinh khí, Mộc với Mộc là vượng khí, do đó, màu xanh lục và xanh lam thường được người tuổi Dần sử dụng mới mong muốn mở rộng các mối quan hệ xã giao và tránh mọi rủi ro có thể đến với mình.
Màu suy: màu trắng (Kim khắc Mộc, Hỏa khắc Kim, vì vậy bạn nên hạn chế dùng những thứ liên quan đến màu trắng)
Con số:
Số khai vận: 2, 7
Số suy: 4, 9.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,3,5,6,7,8,10,11,13,15,16,18,20,21,23,25,26,28,30,31...
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Khảm Thủy có hướng tốt là Bắc (Phục vị), Đông (Thiên y), Nam (Diên niên) và Đông Nam (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Tây (Họa hại), Tây Nam (Tuyệt mệnh), Tây Bắc (Lục sát) và Đông Bắc (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Bắc hướng Nam (trường tồn, bền vững), tọa Nam hướng Bắc (bình ổn); tọa Tây hướng Đông (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Tây Bắc hướng Đông Nam (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Thủy gồm: Xám, xanh lam, đỏ, cam, trắng, vàng, bạc.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Bắc, Nam, Đông và Đông Nam.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Tây, Tây Nam và Tây Bắc rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Đông Bắc sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Đông Nam, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía sang phía Đông, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Tây Bắc, mặt hướng Đông Nam.
Màu sắc:
Màu hợp: Kim - vàng kim; Thủy - đen, xanh lam.
Màu kỵ:Thổ - vàng cà phê; Mộc - xanh da trời, xanh lá,
Màu trung tính: Hỏa - đỏ, tím, cam
Màu khai vận: Màu trắng, màu đen. (Ngũ hành thuộc Thủy, Kim sinh Thủy là sinh khí, vì vậy màu khai vận tốt nhất đối với người tuổi Tý là màu trắng. Ngoài ra, trong ngũ hành Thủy và Thủy có thể vượng khí, màu tượng trưng cho Thủy là màu đen.)
Con số:
Số khai vận: Tốt nhất là 4,9; kế đến 1,6.
Số suy: 0, 5.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,4,5,7,8,11,12,14,16,17,19,21,22,24,26,27,29,31...
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Cấn Thổ có hướng tốt là Đông Bắc (Phục vị), Tây Bắc (Thiên y), Tây (Diên niên) và Tây Nam (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Nam (Họa hại), Đông Nam (Tuyệt mệnh), Đông (Lục sát) và Bắc (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Đông hướng Tây (trường tồn, bền vững), tọa Tây Nam hướng Đông Bắc (bình ổn); tọa Đông Nam hướng Tây Bắc (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Đông Bắc hướng Tây Nam (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Thổ gồm: Vàng, nâu, xám, xanh lá, đỏ, cam , tím.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Đông, Đông Nam và Nam rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Bắc sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Tây Nam, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía sang phía Tây Bắc, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Đông Bắc, mặt hướng Tây Nam.
Màu sắc:
Màu hợp: Hỏa - đỏ, tím, cam; Thổ - vàng cà phê
Màu kỵ: Mộc - xanh da trời, xanh lá; Kim - vàng kim;
Màu trung tính: Thủy - đen, xanh lam.
Màu khai vận: Màu vàng. (Trong ngũ hành, trong Thổ có Kim, màu sắc có thể làm tăng vận khí chính là màu vàng, màu cà phê, tiếp theo là màu vàng kim và màu trắng.)
Màu suy: màu xanh lục, màu xanh lam. (Tốt nhất bạn nên hạn chế dùng 2 màu này.)
Con số:
Số khai vận: 0, 5.
Số suy: 3. 8.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,5,6,7,10,11,12,15, 16,17, 20,21,22,25,26,27,30,31…
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
Phương vị: Người mệnh Khôn Thổ có hướng tốt là Tây Nam (Phục vị), Tây (Thiên y), Tây Bắc (Diên niên) và Đông Bắc (Sinh khí).
Trong đó có 4 hướng xấu là Đông (Họa hại), Bắc (Tuyệt mệnh), Nam (Lục sát) và Đông Nam (Ngũ quỷ).
Để phân biệt trong hình trang sau những chỗ có hướng tốt chúng tôi để chữ in đậm, còn hướng xấu để chữ in thường.
Chọn hướng cửa nhà: (Hướng về phương vị tốt) Loại người này khi chọn hướng cửa làm nhà, nên lấy tọa Đông Nam hướng Tây Bắc (trường tồn, bền vững), tọa Đông Bắc hướng Tây Nam (bình ổn); tọa Đông hướng Tây (sức khỏe, mau lành bệnh) hoặc tọa Tây Nam hướng Đông Bắc (phát triển).
Màu của hợp với người mệnh Thổ gồm: Vàng, nâu, xám, xanh lá, đỏ, cam , tím.
Chọn phòng ngủ: (Nằm ở phương vị tốt, hợp với bản mệnh) Cũng như vậy, nên chọn phòng ngủ ở các hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc.
Hướng đặt đầu khi ngủ: Cũng nên đặt theo các hướng này thì tinh thần sẽ sảng khoái, dễ đi vào giấc ngủ. Còn nếu đặt các hướng Đông, Bắc và Nam rất dễ mất ngủ, đặt đầu quay hướng Đông Nam sẽ hay ngủ mê.
Hướng đặt bếp: Hướng cửa bếp cũng như hướng cửa, phải quay về phía tốt. Miệng bếp tốt nhất hướng về Đông Bắc, làm như vậy có thể khiến tinh thần sung mãn, tăng thêm sức sống. Nếu gia chủ mắc bệnh lâu năm khó chữa, nên chuyển hướng cửa bếp sang phía sang phía Tây, như vậy sẽ giúp người đó mau lành bệnh.
Có một điều cần chú ý, là chọn hướng nhà, cửa nhà thường áp dụng cho đàn ông, trừ khi nhà không có đàn ông mới lấy tuổi phụ nữ; còn hướng bếp hướng giường ngủ đa phần dựa vào tuổi phụ nữ.
Hướng làm việc tốt:
Quay lưng hướng Tây Nam, mặt hướng Đông Bắc.
Màu sắc:
Màu hợp: Hỏa - đỏ, tím, cam; Thổ - vàng cà phê
Màu kỵ: Mộc - xanh da trời, xanh lá; Kim - vàng kim;
Màu trung tính: Thủy - đen, xanh lam.
Màu khai vận: Màu vàng. (Trong ngũ hành, trong Thổ có Kim, màu sắc có thể làm tăng vận khí chính là màu vàng, màu cà phê, tiếp theo là màu vàng kim và màu trắng.)
Màu suy: màu xanh lục, màu xanh lam. (Tốt nhất bạn nên hạn chế dùng 2 màu này.)
Con số:
Số khai vận: 0, 5.
Số suy: 3. 8.
Con số và số tầng nhà ở thích hợp: 1,2,5,6,7,10,11,12,15, 16,17, 20,21,22,25,26,27,30,31…
Xem thêm Vận hạn 12 con giáp tháng 6 (âm lịch): https://bit.ly/van-han-12-con-giap-thang-6
Chọn đối tác kinh doanh hợp tuổi: https://bit.ly/covanphongthuy
----------------------------
Cùng xem bảng dưới để biết cung mệnh và niên mệnh của mình là gì nhé:
Để xem mệnh niên thì tra cột 4 và 5. Để xem cung mệnh của nam hay nữ thì tra cột 6 và 7
Năm 1 |
Năm âm lịch 2 |
Giải nghĩa 3 |
Ngũ hành 4 |
Giải nghĩa 5 |
Cung mệnh nam 6 |
Cung mệnh nữ 7 |
1924 |
Giáp Tý |
Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1925 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1926 |
Bính Dần |
Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1927 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1928 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1929 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1930 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà |
Lộ Bàng Thổ |
Đất bên đường |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1931 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc |
Lộ Bàng Thổ |
Đất bên đường |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1932 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú |
Kiếm Phong Kim |
Vàng chuôi kiếm |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1933 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác |
Kiếm Phong Kim |
Vàng chuôi kiếm |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1934 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1935 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1936 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng |
Giản Hạ Thủy |
Nước khe suối |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1937 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước |
Giản Hạ Thủy |
Nước khe suối |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1938 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng |
Thành Đầu Thổ |
Đất đắp thành |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1939 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng |
Thành Đầu Thổ |
Đất đắp thành |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1940 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung |
Bạch Lạp Kim |
Vàng sáp ong |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1941 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông |
Bạch Lạp Kim |
Vàng sáp ong |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1943 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1944 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1945 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1946 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1947 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1948 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Trư_Chuột trong kho |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1950 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1951 |
Tân Mão |
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ trong hang |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1953 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1954 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1955 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1956 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1957 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1958 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1959 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư_Lợn trong tu viện |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1960 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử_Chuột trên xà |
Bích Thượng Thổ |
Đất tò vò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu_Trâu trên đường |
Bích Thượng Thổ |
Đất tò vò |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ_Hổ qua rừng |
Kim Bạch Kim |
Vàng pha bạc |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố_Thỏ qua rừng |
Kim Bạch Kim |
Vàng pha bạc |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm_Rồng ẩn ở đầm |
Phú Đăng Hỏa |
Lửa đèn to |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà_Rắn rời hang |
Phú Đăng Hỏa |
Lửa đèn to |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã_Ngựa chạy trên đường |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương_Dê lạc đàn |
Thiên Hà Thủy |
Nước trên trời |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1968 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu_Khỉ độc thân |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê_Gà gáy |
Đại Trạch Thổ |
Đất nền nhà |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt |
Thoa Xuyến Kim |
Vàng trang sức |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng |
Tang Đố Mộc |
Gỗ cây dâu |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo |
Đại Khe Thủy |
Nước khe lớn |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1977 |
Đinh Tỵ |
Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm |
Sa Trung Thổ |
Đất pha cát |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ |
Thiên Thượng Hỏa |
Lửa trên trời |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu đá |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng |
Thạch Lựu Mộc |
Gỗ cây lựu đá |
Khảm Thuỷ |
Khôn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng |
Đại Hải Thủy |
Nước biển lớn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển |
Hải Trung Kim |
Vàng trong biển |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1986 |
Bính Dần |
Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1987 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng |
Lư Trung Hỏa |
Lửa trong lò |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc |
Đại Lâm Mộc |
Gỗ rừng già |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc |
Lộ Bàng Thổ |
Đất đường đi |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê_Gà nhà gác |
Kiếm Phong Kim |
Vàng mũi kiếm |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1995 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi |
Sơn Đầu Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1996 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối nguồn |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước |
Giảm Hạ Thủy |
Nước cuối nguồn |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng |
Thành Đầu Thổ |
Đất trên thành |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2001 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đông |
Bạch Lạp Kim |
Vàng chân đèn |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã_Ngựa chiến |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2003 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương_Dê trong đàn |
Dương Liễu Mộc |
Gỗ cây dương |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2004 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo cây |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2005 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưa |
Tuyền Trung Thủy |
Nước trong suối |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2006 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủ |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2007 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư_Lợn qua núi |
Ốc Thượng Thổ |
Đất nóc nhà |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2008 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Thư_Chuột trong kho |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2009 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồng |
Thích Lịch Hỏa |
Lửa sấm sét |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2010 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núi |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2011 |
Tân Mão |
Ẩn Huyệt Chi Thố_Thỏ |
Tùng Bách Mộc |
Gỗ tùng bách |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long_Rồng phun mưa |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2013 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏ |
Trường Lưu Thủy |
Nước chảy mạnh |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2014 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã_Ngựa trong mây |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2015 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương_Dê được quý mến |
Sa Trung Kim |
Vàng trong cát |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núi |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2017 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê_Gà độc thân |
Sơn Hạ Hỏa |
Lửa trên núi |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2018 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu_Chó vào núi |
Bình Địa Mộc |
Gỗ đồng bằng |
Ly Hoả |
Càn Kim |
- TÂY TỨ MỆNH: CÀN, CẤN, KHÔN, ĐOÀI
- ĐÔNG TỨ MỆNH: LY, KHẢM, CHẤN, TỐN